Xu hướng

1 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt? Xem tỷ giá mới nhất hôm nay

7
1 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt? Xem tỷ giá mới nhất hôm nay

Bạn cần tìm hiểu 1 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam? Nếu bạn có kế hoạch đi du lịch hoặc công tác tại các quốc gia sử dụng đồng Euro, việc tìm hiểu về tỷ giá hối đoái giữa Euro và Việt Nam là điều quan trọng để tránh tổn thất tài chính. Trong bài viết này chúng tôi sẽ cung cấp thông tin về tỷ giá Euro tại các ngân hàng trong nước và các địa điểm khác cũng như những lưu ý khi chuyển đổi tiền.

Đồng Euro là gì?

Đồng Euro là tiền tệ chính của Liên minh Châu Âu, có ký hiệu € và mã ISO EUR. Chúng còn được gọi là Euro hoặc Đồng tiền chung Châu Âu. Nó được ra mắt chính thức vào năm 1999 và được sử dụng phổ biến ở 19 quốc gia thành viên và 6 quốc gia ngoài Liên minh Châu Âu khác vào năm 2002.

EURO có hai loại tiền: tiền EURO kim loại và tiền giấy EURO. Đồng xu kim loại có sự khác biệt ở mặt sau của đồng xu. Tiền giấy có các mệnh giá: 5 EURO, 10 EURO, 50 EURO, 100 EURO, 200 EURO, 500 EURO.

1-euro-state-of-the-money-vietChuyển đổi 1 Euro sang VNĐ

1 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?

Tỷ giá đồng Euro ở Việt Nam có thể thay đổi theo thời gian và có thể khác nhau giữa các ngân hàng khác nhau. Theo tỷ giá hối đoái cập nhật mới nhất, chúng ta có:

1 EUR = 25.071,88 đồng

Chúng ta có thể dễ dàng tính toán số tiền cần quy đổi Euro sang tiền Việt Nam có mệnh giá lớn hơn như sau:

1 Euro (1€) = 25.070,93 đồng 5 Euro (5€) = 125.354,66 đồng 10 Euro (10€) = 250.709,32 đồng 20 Euro (20€) = 501.418,64 đồng 100 Euro (100€) = 2.507.093,22 đồng 200 Euro (200€) = 5.014.186,44 đồng 300 Euro (300€) = 7.521.279,67 đồng 500 Euro (500€) = 12.535.466,11 đồng 1000 Euro (1000€) = 25.070.932, 22 đồng 1600 Euro (1600€) = 40.113.491,55 1 triệu Euro (1.000.000€) = 25.070.932.220,00 100 triệu Euro (100.000.000€) = 2.507.093.222.000,00 1 tỷ Euro (1.000.000.000€) = 25.070.932.220.000,00 đồng

Tỷ giá Euro tại các ngân hàng Việt Nam

Tỷ giá Euro tại các ngân hàng Việt Nam có thể thay đổi theo thời gian và có thể khác nhau giữa các ngân hàng. Tỷ giá đồng Euro được xác định dựa trên các yếu tố như tình hình kinh tế, tình hình chính trị và các yếu tố khác. Bạn nên kiểm tra tỷ giá hiện hành trước khi mua bán Euro tại các ngân hàng Việt Nam.

Dưới đây là bảng tỷ giá Euro cập nhật mới nhất tại các ngân hàng lớn:

Ngân hàng Mua tiền mặt Mua bằng chuyển khoản Quầy tính tiền Bán chuyển nhượng
ABBank 24.458,00 24.556,00 25.791,00 25.800,00
ACB 24.755,00 24.854,00 25.326,00 25.326,00
Agribank 24.575,00 24.594,00 25.695,00
Bảo Việt 24.375,00 24.635,00 25.549,00
BIDV 24.573,00 24.639,00 25.743,00
ngân hàng CBBank 24.693,00 24.792,00 25.317,00
Đông Á 24.720,00 24.830,00 25.350,00 25.300,00
Eximbank 24.715,00 24.789,00 25.313,00
GPBank 24.544,00 24.792,00 25.251,00
HDBank 24.524,00 24.595,00 25.533,00
Hong Leong 24.602,00 24.740,00 25.304,00
HSBC 24.531,00 24.581,00 25.482,00 25.482,00
Indovina 24.553,00 24.821,00 25.280,00
Kiên Long 24.706,00 24.806,00 25.251,00
Liên Việt 24.581,00 24.681,00 25.885,00
MSB 24.722,00 24.572,00 25.402,00 25.754,00
MB 24.486,00 24.626,00 25.786,00 25.786,00
Nam Á 24.526,00 24.721,00 25.306,00
NCB 24.630,00 24.740,00 25.411,00 25.511,00
OCB 24.375,00 24.525,00 25.900,00 24.950,00
OceanBank 24.581,00 24.681,00 25.885,00
PGBank 24.795,00 25.284,00
Ngân hàng đại chúng 24.373,00 24.619,00 25.498,00 25.498,00
PVcomBank 24.628,00 24.382,00 25.737,00 25.737,00
Sacombank 24.740,00 24.840,00 25.360,00 25.260,00
Ngân hàng Sài Gòn 24.588,00 24.752,00 25.382,00
SCB 24.400,00 24.470,00 26.170,00 26.070,00
SeABank 24.600,00 24.780,00 25.740,00 25.680,00
SHB 24.825,00 24.825,00 25.495,00
Techcombank 24.363,00 24.663,00 25.707,00
TPB 24.412,00 24.625,00 25.847,00
UOB 24.271,00 24.522,00 25.549,00
VIB 24.698,00 24.797,00 25.598,00
VietABank 24.663,00 24.813,00 25.219,00
VietBank 24.330,00 24.403,00 24.919,00
VietCapitalBank 24.383,00 24.629,00 25.938,00
vietcombank 24.377,75 24.623,99 25.742,76
VietinBank 24.646,00 24.671,00 25.781,00
VPBank 24.394,00 24.494,00 25.579,00
VRB 24.564,00 24.630,00 25.733,00

Đơn vị: Đồng

Đổi tiền Euro ở đâu?

Bạn đã biết 1 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt rồi. Vậy đổi Euro ở đâu?

Bạn có thể đổi tiền Euro tại các ngân hàng, công ty chuyển tiền hoặc các địa điểm đổi tiền ở sân bay, sân bay hoặc các địa điểm du lịch thường xuyên. Tiền Euro cũng có thể được đổi tại một số cửa hàng và cửa hàng giải trí. Bạn nên so sánh tỷ giá và phí của các địa điểm khác nhau trước khi quyết định đổi tiền.

Tuy nhiên, hai địa điểm được khuyến nghị bạn nên mua, bán, đổi Euro là:

  • Tại các ngân hàng: Nếu bạn muốn đổi Euro sang tiền Việt Nam, bạn có thể giao dịch tại các ngân hàng lớn, uy tín như: Vietcombank, Agribank, Bankid, ACB,… Đây là những đơn vị được chứng nhận cung cấp dịch vụ thu đổi ngoại tệ, giúp bạn tránh được rủi ro trong quá trình giao dịch. quá trình giao dịch.
  • Tại các tiệm vàng: Ngoài ra, bạn có thể đổi tiền tại các tiệm vàng nhưng điều này còn tùy thuộc vào quy định của nhà nước, cụ thể các tiệm vàng phải có giấy phép thực hiện các giao dịch đổi tiền. ngoại tệ. Vì vậy, bạn nên yêu cầu tiệm vàng xuất trình giấy phép của chính phủ trước khi thực hiện giao dịch đổi Euro sang tiền Việt tại địa chỉ này.

euroEuro

Xem thêm:

  • 1000 won bằng bao nhiêu tiền Việt Nam theo tỷ giá mới nhất?
  • 1000 USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam theo tỷ giá mới nhất?

Cẩn thận khi đổi tiền Euro

  • Tỷ giá mua là tỷ giá xác định số tiền Việt Nam bạn phải trả để mua 1 Euro. Để tính số lượng tiền Việt bạn phải trả cho 1 Euro bằng cách nhân tỷ giá mua với số lượng Euro bạn muốn mua.
  • Tỷ giá bán là tỷ giá xác định lượng tiền Việt Nam bạn có thể nhận được khi bán 1 Euro trên thị trường. Giống như tỷ giá mua, bạn có thể sử dụng tỷ giá bán để tính xem bạn có thể nhận được bao nhiêu khi bán một lượng Euro bằng cách nhân tỷ giá bán với số lượng Euro bạn muốn bán.
  • Lưu ý tỷ giá trên chỉ mang tính tham khảo và có thể thay đổi theo thời gian, đặc biệt có sự khác biệt giữa các ngân hàng khác nhau và có thể có sự khác biệt với ngân hàng nhà nước. Để biết tỷ giá thực tế, bạn có thể vào website của các ngân hàng hoặc website chuyên về tỷ giá ngoại tệ để biết tỷ giá thực tế.

Hoặc bạn có thể đến chi nhánh/phòng giao dịch (PGD) của ngân hàng để hỏi về tỷ giá ngoại tệ. Nếu bạn muốn thực hiện giao dịch đổi ngoại tệ, hãy đảm bảo bạn biết tỷ giá hối đoái thực tế trước khi thực hiện giao dịch để tránh tổn thất tài chính.

Những câu hỏi thường gặp về 1 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam

1. 100 triệu Euro tiền Việt có giá trị bao nhiêu?

Khoảng 2.517.114.405.000 đồng

2. 5 Euro bằng tiền Việt Nam có giá bao nhiêu?

Khoảng 125.855,72 đồng

3. 1 triệu Euro tiền Việt Nam có giá bao nhiêu?

Khoảng 25.168.447.470 đồng

4. 100 Euro bằng tiền Việt Nam có giá trị bao nhiêu?

Khoảng 2.516.844,75 đồng

Để chuyển đổi Euro sang tiền Việt Nam, bạn cần biết tỷ giá hối đoái hiện hành. Tỷ giá quy đổi Euro sang tiền Việt Nam có thể thay đổi theo thời gian và có sự khác biệt giữa các ngân hàng. Trong bài viết này Chánh Tươi Review đã hướng dẫn các bạn cách tìm hiểu tỷ giá Euro và 1 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam.

Xem thêm  Toàn bộ code Adopt Me! miễn phí mới nhất 11/2024

0 ( 0 bình chọn )

Trầm Hương Sài Gòn

https://tramhuongsg.com
Nơi tổng hợp các kiến thức cơ bản nhất về trầm hương mang đến cho bạn cái nhìn khái quát và hữu ích khi tìm hiểu về sản vật tuyệt tác của thiên nhiên này.

Ý kiến bạn đọc (0)

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết liên quan

Bài viết mới

Xem thêm