title=”Hôm nay âm lịch là ngày mấy? Xem phương hướng và thời điểm tốt xuất phát ngày 10/11/2024 – Ảnh 1.” type=”photo” w=”1507″ class=”” data-is-alt-modified=”true” loading=”lazy”/>
Thông tin lịch âm ngày 10/11
Âm lịch: Ngày 10/10/2024 là ngày Mậu Dần, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn.
Thổ tố – Tinh – Trực Bình – Thiên lao ngày.
Thời tiết: Lập Đồng (Từ ngày 7/11 đến ngày 21/11).
Trạch Nhật: Ngày Mẫu Đan – Ngày Chế Nhất (Hưng) – Dương Mộc khắc Dương Thổ: Đây là ngày Thổ Chi giao nhau với Thiên Can nên khá xấu. Đừng làm những việc lớn lao vì sẽ tốn rất nhiều công sức. Những công việc nhỏ vẫn có thể thực hiện bình thường.
Thời điểm tốt, thời điểm xấu trong ngày 10 tháng 11
Giờ Tý (23:00 – 01:00): Đây là giờ hoàng đạo của con Rồng. Tốt cho mọi việc, đứng đầu danh sách trong giờ Hoàng đạo.
Giờ Sửu (01:00 – 03:00): Đây là giờ hoàng đạo Minh Đường. Nó có lợi cho việc gặp gỡ những người tuyệt vời và thăng tiến.
Giờ Dần (03:00 – 05:00): Đây là giờ Thiên Đường hắc ám. Kiện tụng là điều rất cấm kỵ.
Giờ Mão (5h00 – 7h00): Đây là giờ đen tối của Chu Tước. Tránh tranh cãi, kiện tụng. Giờ Thìn (07h00 – 9h00): Đây là giờ hoàng đạo trong Tử vi Vàng. Tốt cho đám cưới.
Giờ Tỵ (09h00 – 11h00): Đây là giờ hoàng đạo của Kim Đường. Hãy vui vẻ với mọi thứ.
Giờ Ngọ (11h00 – 13h00): Đây là giờ Bạch Hổ độc ác. Tránh mọi thứ ngoại trừ săn bắn và hiến tế.
Giờ Mùi (13:00 – 15:00): Đây là giờ hoàng đạo của Ngọc Dương. Tốt cho mọi thứ, ngoại trừ những thứ liên quan đến bùn và nấu ăn. Rất tốt cho công việc giấy tờ, công văn và học tập.
Giờ Thân (3h chiều – 5h chiều): Đây là giờ của cõi tối. Mọi việc đều bất lợi, trừ việc trấn áp ma quỷ (trong tín ngưỡng và mê tín).
Giờ Dậu (5 giờ chiều – 7 giờ tối): Đây là giờ đường tối của Nguyên Vũ. Tránh kiện tụng và giao tiếp.
Giờ Tuất (7 giờ tối – 9 giờ tối): Đây là giờ hoàng đạo Tử Mệnh. Mọi thứ đều tốt.
Giờ Kỷ Hợi (9 giờ tối – 11 giờ tối): Đây là giờ ma thuật đen. Việc chuyển nhà, xây nhà hoặc tổ chức tang lễ là điều rất cấm kỵ.
Tuổi hợp, mạch ngày 10 tháng 11
Tuổi hợp nhau: Lục: Hợi. Ba sự kết hợp: Ngựa, Chó.
Tuổi quanh ngày: Giáp Thân, Cảnh Thần.
Tuổi và tháng: Tân Ti, Tân Hội, Quý Ti.
Những điều nên làm và kiêng trong ngày 10/11
Việc cần làm: Hy sinh, hàn gắn – Kiện tụng, tranh chấp.
Những điều cấm kỵ: Động thổ – Đổ trần, lợp mái – Xây dựng, sửa nhà – Đám cưới – Khai trương, cầu tài, mở cửa hiệu – Ra đi – An táng, an táng – Vào nhà, dọn nhà mới.
Khởi hành vào ngày 10 tháng 11
Hướng khởi hành
Chào Thân: Đông Nam.
Tài Thần: Chính Bắc.
Thời gian khởi hành
Giờ Tý (23:00 – 01:00): Đó là giờ Đại An. Cầu nguyện cho sự giàu có ở hướng Tây và Nam. Cuộc di cư diễn ra yên bình. Dù bạn làm gì, bạn cũng có thể thực hiện thành công.
Giờ Sửu (01h00 – 03h00): Đây là giờ Tộc Vui. Niềm vui đang đến. Cầu nguyện cho sự giàu có ở hướng Nam. Cuộc di cư diễn ra yên bình. Giờ sớm tốt hơn giờ muộn.
Giờ Dần (03:00 – 05:00): Đây là thời điểm trong năm. Mọi mục tiêu đều khó đạt được. Hãy cẩn thận với tin đồn và tin đồn. Những việc liên quan đến giấy tờ, chính quyền, pháp luật nên làm từ từ, nhàn nhã.
Giờ Cát (05:00 – 07:00): Đang là giờ Xichkou. Mâu thuẫn hay cãi vã rất dễ xảy ra. Du khách nên hoãn lại.
Giờ Rồng (07h00 – 09h00): Là giờ Tiêu Các. Exodus mang lại may mắn. Mở cửa, giao dịch, giao dịch có lãi. Công việc diễn ra suôn sẻ, mọi việc đều hài hòa.
Giờ Tỵ (09h00 – 11h00): Đây là giờ Tuyết Lộ. Cầu nguyện cho sự giàu có không có lợi. Khi ra đi, bạn thường gặp khó khăn. Gặp ma thì phải cúng dường mới qua được.
Giờ Ngọ (11h00 – 13h00): Là giờ Đại An. Cầu nguyện cho sự giàu có ở hướng Tây và Nam. Cuộc di cư diễn ra yên bình. Dù bạn làm gì, bạn cũng có thể thực hiện thành công.
Giờ Mùi (13h00 – 15h00): Đây là thời điểm của Tóc Huy. Niềm vui đang đến. Cầu nguyện cho sự giàu có ở hướng Nam. Cuộc di cư diễn ra yên bình. Giờ sớm tốt hơn giờ muộn.
Giờ Bính Thân (3h00 chiều – 5h00 chiều): Là thời điểm của Năm Vĩnh Cửu. Mọi mục tiêu đều khó đạt được. Hãy cẩn thận với tin đồn và tin đồn. Những việc liên quan đến giấy tờ, chính quyền, pháp luật nên làm từ từ, nhàn nhã.
Giờ Dậu (5 giờ chiều – 7 giờ tối): Đó là giờ Xichkou. Mâu thuẫn hay cãi vã rất dễ xảy ra. Du khách nên hoãn lại.
Giờ Tuất (7h tối – 9h tối): giờ Tiểu Các. Exodus mang lại may mắn. Mở cửa, giao dịch, giao dịch có lãi. Công việc diễn ra suôn sẻ, mọi việc đều hài hòa.
Giờ Hợi (9h – 11h): Đó là giờ Tuyết Lộ. Cầu nguyện cho sự giàu có không có lợi. Khi ra đi, bạn thường gặp khó khăn. Gặp ma thì phải cúng dường mới qua được.
* Thông tin tham khảo và suy ngẫm!
Ý kiến bạn đọc (0)