Thông tin về ngày 12 tháng 12 âm lịch
Âm lịch: Ngày 12/11/2024 là ngày Canh Tuất, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn.
Nguyên Tố Kim Loại – Ngôi Sao Khai Sáng – Trực Khai – Ngày Mười Ba và Con Đường Đen.
Thời tiết: Đại Tuyết (từ ngày 6/12 đến ngày 20/12).
Trạch Nhật: Ngày Canh Tuất – Ngày Thoa Nhất (Tiêu Cát) – Dương Thọ sinh Dương Kim: Đây là ngày khá tốt (ít cát), ngày thổ nhánh sinh ra thiên thân. Trong ngày này, mọi người dễ dàng đoàn kết, công việc ít trở ngại, khả năng thành công cao nên việc gì cũng có thể làm được.
Giờ tốt, giờ xấu ngày 12/12
Giờ Tý (11h – 1h): Đây là giờ của cõi tối. Mọi việc đều bất lợi, trừ việc trấn áp ma quỷ (trong tín ngưỡng và mê tín).
Giờ Sửu (01h00 – 03h00): Đây là giờ đen tối của Nguyên Vũ. Tránh kiện tụng và giao tiếp.
Giờ Dần (03:00 – 05:00): Đây là giờ hoàng đạo Tử Mệnh. Mọi thứ đều tốt.
Giờ Mão (05h00 – 07h00): Đây là giờ ma thuật đen. Việc chuyển nhà, xây nhà hoặc tổ chức tang lễ là điều rất cấm kỵ.
Giờ Thìn (07:00 – 09:00): Đây là giờ con Rồng. Tốt cho mọi việc, đứng đầu danh sách trong giờ Hoàng đạo.
Giờ Tỵ (09h00 – 11h00): Đây là giờ hoàng đạo Minh Đường. Nó có lợi cho việc gặp gỡ những người tuyệt vời và thăng tiến.
Giờ Ngọ (11 giờ sáng – 1 giờ chiều): Đây là giờ của Con Đường Hắc Ám. Kiện tụng là điều rất cấm kỵ.
Giờ Mùi (13:00 – 15:00): Đây là giờ đen tối của Chu Tước. Tránh tranh cãi, kiện tụng.
Giờ Thân (3h chiều – 5h chiều): Đây là giờ hoàng đạo của lề đường vàng. Tốt cho đám cưới.
Giờ Dậu (5 giờ chiều – 7 giờ tối): Đây là giờ hoàng đạo của Kim Đường. Hãy vui vẻ với mọi thứ.
Giờ Tuất (7 giờ tối – 9 giờ tối): Đây là giờ Bạch Hổ độc ác. Tránh mọi thứ ngoại trừ săn bắn và hiến tế.
Giờ Kỷ Hợi (9h00 – 11h00): Đây là giờ hoàng đạo Ngọc Dương. Tốt cho mọi thứ, ngoại trừ những thứ liên quan đến bùn và nấu ăn. Rất tốt cho công việc giấy tờ, công văn và học tập.
Tuổi hợp, mạch 12 tháng 12
Độ tuổi tương thích: Lục: Mão. Ba sự kết hợp: Hổ, Ngựa.
Các tuổi hoàng đạo: Giáp Thìn, Giáp Tuất, Mậu Thìn.
Tuổi và tháng: Mậu Ngọ, Cánh Ngọ.
Những điều nên làm và kiêng trong ngày 12/12
Việc cần làm: Đổ trần, lợp mái – Xây dựng, sửa nhà – Khai trương, cầu tài, mở cửa hàng, quán xá – Kiện tụng, tranh chấp.
Những điều cấm kị: Động thổ – Đám cưới – Đi xa – Tang lễ, an táng – Nghi lễ, chữa bệnh – Vào nhà, dọn nhà mới.
Khởi hành vào ngày 12 tháng 12
Hướng khởi hành
Chào Thân: Tây Bắc.
Tài Thần: Tây Nam.
Thời gian khởi hành
23:00 – 01:00 và 11:00 – 13:00: Chikou Thường xuyên cãi vã, gây ra nạn đói nên hãy cẩn thận. Ai ra đi nên hoãn lại. Ngăn chặn người ta chửi bới, tránh lây lan dịch bệnh. (Nói chung khi có họp hành, công vụ, tranh luận… tránh đi vào thời điểm này. Nếu phải đi thì hãy im lặng vì dễ gây ra đánh nhau).
01:00 – 03:00 và 13:00 – 15:00: Tiêu Các rất cát tường, bạn thường gặp nhiều may mắn. Giao dịch có lợi nhuận. Phụ nữ có tin vui, họ sắp trở về nhà. Mọi thứ đều hài hòa. Nếu bạn có bệnh, bạn sẽ khỏi bệnh và gia đình bạn sẽ khỏe mạnh.
03:00 – 05:00 và 15:00 – 17:00: Tuyết Lộ Cầu giàu không có lợi, thường xuyên bị từ chối, ra đi hoặc gặp rắc rối,…
5 giờ sáng đến 7 giờ tối và 5 giờ chiều đến 7 giờ tối: Đại An Vạn sự tốt lành, cầu tài lộc và đi về hướng Tây Nam – nhà nhà bình yên. Những người ra đi đều bình yên.
07:00 – 09:00 và 19:00 – 21:00: Tóc Hy Vui sắp đến, cầu tài lộc và tiến vào Nam. Đi làm gặp quan lại mang lại nhiều may mắn. Chăn nuôi đang tiến triển tốt, người dân có tin tức về.
09:00 – 11:00 và 21:00 – 23:00: Lưu Niệm Nghiệp khó thành tựu, cầu phú quý không rõ ràng. Vụ kiện nên được hoãn lại. Người ra đi vẫn chưa thấy hồi âm. Mất cái gì đó, đi về phía nam tìm kiếm cho nhanh và tìm thấy. Nên tránh tranh luận. Công việc tuy chậm và mất nhiều thời gian nhưng mọi việc đều được thực hiện một cách chắc chắn.
* Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo.
Ý kiến bạn đọc (0)